Mỗi kỳ tuyển sinh đại học tới, khối A00 luôn là sự lựa chọn hàng đầu với cơ hội nghề nghiệp vô cùng lớn. Trong bài viết hôm nay, katiesevignystudio.com sẽ tổng hợp đến các bạn khối A00 gồm những môn nào và các vấn đề liên quan đến khối thi này nhé!
I. Khối A00 gồm những môn nào?
- Khối A00 là khối khoa học tự nhiên thuần túy nhất trong tổ hợp khối A, cả 3 môn thi đầu vào đều là môn tự nhiên.
- Khối A00 bao gồm ba môn thi tuyển sinh: Toán – Vật lý – Hóa học
- Khối A có thể đăng ký xét tuyển vào hầu hết các trường ĐH, Cao đẳng trên cả nước.
II. Khối A00 gồm những ngành nào?
TÊN NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
Thiết kế công nghiệp | Giáo dục Tiểu học |
Việt nam học (chuyên ngành du lịch) | Sư phạm Toán học |
Quản trị văn phòng | Sư phạm Vật lý |
Công nghệ sinh học | Sư phạm Hóa học |
Công nghệ Thông tin | Sư phạm KT công nghiệp |
Tin học ứng dụng | Sư phạm KT nông nghiệp |
CNKT công trình xây dựng | Sư phạm Kinh tế gia đình |
CNKT xây dựng | Sư phạm Địa lý |
CNKT cơ khí | CNKT công trình xây dựng |
CNKT cơ khí | CN kỹ thuật ô tô |
CNKT cơ – điện tử | Bảo dưỡng công nghiệp |
CNKT nhiệt ( Điện lạnh) | Khai thác vận tải |
CNKT điện-điện tử | Điều khiển tàu biển |
CNKT điện, điện tử | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
CNKT điều khiển và tự động hoá | Dược – NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
CNKT hóa học | Quản lý giáo dục |
CN vật liệu (Polymer và composite) | Giáo dục Tiểu học |
CNKT môi trường | Giáo dục Chính trị |
CN kỹ thuật môi trường | Sư phạm Toán học |
CNKT địa chất | Sư phạm Vật lý |
CNKT trắc địa | Sư phạm Hóa học |
CN thực phẩm | Sư phạm Địa lý |
CN chế biến thủy sản | Đông Nam Á học |
Công nghệ may | Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý |
Công nghệ da giày | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
Quản lý đất đai | Xã hội học |
Cấp thoát nước | Tâm lý học |
Sư phạm KT nông nghiệp | Bản đồ học |
Kinh tế | Kinh doanh thương mại |
Quan hệ quốc tế | Thương mại điện tử |
Bảo hiểm (mới) | CNKT vật liệu xây dựng |
Kế toán | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Quản trị nhân lực | Quản lý công nghiệp |
Hệ thống thông tin quản lý | KT Hệ thống Công nghiệp |
Quản trị CN truyền thông (mới) | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Địa chất học | Kỹ thuật Cơ khí |
Khí tượng học | Kỹ thuật nhiệt |
Thủy văn | Kỹ thuật nhiệt |
Khoa học môi trường | Kỹ thuật tàu thủy |
Toán ứng dụng | Kỹ thuật tàu thuỷ |
Thống kê | Kỹ thuật y sinh |
Khoa học máy tính | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Truyền thông và mạng máy tính | Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật vật liệu |
KT phần mềm (mới) | Vật lí kĩ thuật |
Công nghệ chế tạo máy | Kỹ thuật hạt nhân |
CNKT cơ điện tử | Kỹ thuật địa chất |
Công nghệ KT điện, điện tử | Kỹ thuật dầu khí |
CNKT điện tử, truyền thông | Kỹ thuật Dệt |
Công nghệ KT môi trường | Quy hoạch vùng và đô thị |
Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật công trình thủy |
Kỹ thuật cơ – điện tử | KT công trình biển |
Kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ thuật xây dựng |
KT điện tử, truyền thông | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
KT điều khiển và tự động hóa | Quản lý xây dựng |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Chăn nuôi |
Kỹ thuật môi trường | Nông học (mới) |
KT trắc địa – bản đồ | Nông học |
Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm | Nông học |
Kỹ thuật công trình xây dựng | Bảo vệ thực vật |
KT công trình xây dựng | CN rau hoa quả và cảnh quan |
KT xây dựng công trình giao thông | Kinh doanh nông nghiệp |
KT xây dựng công trình giao thông | Phát triển nông thôn |
Kinh tế xây dựng | Lâm nghiệp |
Công tác xã hội | Lâm nghiệp |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Nuôi trồng thuỷ sản |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Nuôi trồng thủy sản |
Quản lý đất đai | Thú y |
Bảo hộ lao động | Thú y |
Điều tra trinh sát | Công tác xã hội |
Điều tra hình sự | Công tác xã hội |
Quản lý nhà nước về An ninh-Trật tự | Khai thác vận tải |
Kỹ thuật hình sự | Khoa học hàng hải |
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân | Quản lý tài nguyên và môi trường |
III. Các trường tuyển sinh khối A00
1. Khu vực miền Bắc
STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Đại học luật Hà Nội |
2 | Học viện An ninh nhân dân |
3 | Đại học Dược Hà Nội |
4 | Học viện Quân Y |
5 | Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Bắc) |
6 | Đại học Thương Mại |
7 | Đại học bách khoa |
8 | Đại học Giao thông vận tải |
2. Khu vực miền Trung
STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
2 | Đại học Vinh |
3 | Đại học Kinh tế Nghệ An |
4 | Đại học Nông lâm – ĐH Huế |
5 | Đại học Sư phạm – ĐH Huế |
6 | Đại học Khoa học – ĐH Huế |
7 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
8 | Đại học Hà Tĩnh |
9 | Đại học Quảng Bình |
10 | Khoa Du lịch – ĐH Huế |
11 | Đại học Kinh tế – ĐH Huế |
12 | Đại học Hà Tĩnh |
13 | Đại Học Đà Nẵng |
3. Khu vực miền Nam
STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Đại Học Xây Dựng Miền Tây |
2 | Đại Học Bạc Liêu |
3 | Đại Học Cần Thơ |
4 | Đại Học Kiên Giang |
5 | Đại Học KT Công Nghệ Cần Thơ |
6 | Đại Học Dầu Khí Việt Nam |
7 | Đại Học Đồng Tháp |
8 | Đại Học Đồng Nai |
IV. Khi chọn ngành cho khối A00 cần lưu ý điều gì?
- Việc chọn ngành của khối A00 cũng tương tự ở các ngành khác. Chúng tôi không chỉ đánh giá thị trường lao động trong ngành đó ngay bây giờ. Tuy nhiên, các khả năng phát triển trong tương lai cũng cần được xem xét.
- Sau khi ra trường cần chăm chỉ, không ngừng trau dồi kiến thức, kỹ năng, chọn đúng chuyên ngành, làm tốt công việc của mình. Ngoài kỹ năng chuyên môn, chúng tôi tích cực phát triển các kỹ năng cơ bản cần thiết nhất như trình độ ngoại ngữ, tin học văn phòng, kỹ năng mềm.
- Nếu kết hợp tốt các yếu tố trên, bạn có thể dễ dàng thành công trên con đường mình đã chọn. Khối A cũng như bất kỳ biện pháp nào.
Như vậy bài viết trên đã giúp bạn đọc biết được khối A00 gồm những môn nào, ngành học và trường học. Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn lên kế hoạch học tập, định hướng cho tương lai của mình thật tốt.